🔍
Search:
GIẶT GIŨ
🌟
GIẶT GIŨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
더러운 옷이나 천 등을 물에 빨다.
1
GIẶT GIŨ:
Giặt quần áo hay vải… bẩn trong nước.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
더러운 옷이나 천 등을 물에 빠는 일.
1
SỰ GIẶT GIŨ:
Việc giặt quần áo hay vải… bẩn trong nước.
-
2
빨아야 할 것이나 이미 빤 것.
2
ĐỒ GIẶT:
Thứ phải giặt hoặc thứ đã giặt.
-
Động từ
-
1
옷, 이불, 신발 등의 물건이 묻은 때가 없어지도록 물에서 주물러지다.
1
ĐƯỢC GIẶT, ĐƯỢC GIẶT GIŨ:
Những đồ vật như quần áo, chăn, giày dép...được cọ rửa trong nước để vết bẩn bám vào mất đi.
-
Động từ
-
1
더러운 옷 등을 빨다.
1
GIẶT, GIẶT GIŨ:
Giặt áo quần bẩn...
-
2
돈의 사용 내역이나 출처, 사람의 경력 등을 바꾸다.
2
RỬA TIỀN, TẨY SẠCH, GIŨ SẠCH:
Thay đổi chi tiết sử dụng hay xuất xứ của đồng tiền, kinh nghiệm của con người...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
더러운 옷 등을 빠는 일.
1
SỰ GIẶT, SỰ GIẶT GIŨ:
Việc giặt áo quần bẩn...
-
2
돈의 사용 내역이나 출처, 사람의 경력 등을 바꾸는 일.
2
SỰ RỬA TIỀN, SỰ TẨY SẠCH, SỰ GIŨ SẠCH:
Việc thay đổi chi tiết sử dụng hay xuất xứ của đồng tiền, kinh nghiệm của con người...
🌟
GIẶT GIŨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
빨래하는 기계.
1.
MÁY GIẶT:
Máy dùng để giặt giũ.
-
Danh từ
-
1.
청소나 빨래같이, 집 안에서 살림을 꾸려 나가며 하는 일.
1.
VIỆC NHÀ:
Việc sắp xếp thu dọn công việc trong gia đình như dọn vệ sinh hoặc giặt giũ quần áo.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 주로 빨래할 때 썼던, 짚이나 나무를 태운 재를 우려낸 물.
1.
NƯỚC TRO:
(ngày xưa) Nước ngâm tro được đốt cháy từ rơm rạ hoặc gỗ, chủ yếu dùng khi giặt quần áo (vào thời xưa).
-
2.
빨래하는 데 쓰이는 수산화 나트륨.
2.
CHẤT TẨY RỬA, DUNG DỊCH KIỀM:
Natri hydrroxit được dùng để giặt giũ với ý nghĩa là thuốc giặt quần áo tiếp nhận từ phương Tây.
-
Danh từ
-
1.
가정생활에 필요한 빨래, 요리, 청소 등의 일.
1.
VIỆC NHÀ:
Việc giặt giũ, nấu ăn, dọn dẹp… cần thiết cho sinh hoạt gia đình.
-
2.
가족 또는 친척에게 생긴 일이나 행사.
2.
VIỆC GIA ĐÌNH, CHUYỆN NHÀ:
Công việc hay sự kiện phát sinh với gia đình hay họ hàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
빨래나 설거지, 청소 등을 할 때 더러운 것을 씻어 내는 데 쓰는 물질.
1.
BỘT GIẶT, NƯỚC RỬA CHÉN, NƯỚC LAU NHÀ:
Chất dùng để rửa đi những thứ bẩn khi giặt giũ, rửa chén hay lau dọn.
-
Danh từ
-
1.
빨래를 할 때 쓰는 가루로 된 비누.
1.
BỘT GIẶT, XÀ BÔNG BỘT:
Xà phòng dạng bột dùng khi giặt giũ.
-
Danh từ
-
1.
돈을 받고 빨래, 요리, 청소 등의 집안일을 해 주는 사람.
1.
NGƯỜI GIÚP VIỆC, NGƯỜI Ở, ÔSIN:
Người nhận tiền và làm giúp việc nhà như giặt giũ, nấu ăn, quét dọn...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
청소나 빨래, 요리 등 집 안에서 하는 일.
1.
CÔNG VIỆC NHÀ:
Những công việc trong nhà như quét dọn, giặt giũ, nấu nướng...
-
2.
제사나 결혼식 등 집안에 관련된 일이나 행사.
2.
TIỆC TÙNG:
Đám tiệc hay công việc liên quan đến gia đình (việc tế tự hay lễ kết hôn).